Thang tời thực phẩm 200kg 5 tầng
Liên hệ
Thang tời thực phẩm có mã MQ200-4 là dòng thang cho nhà hàng 4 tầng với tải trọng là 200kg. Kích thước hố thang có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.
Lựa chọn thang máy tải hàng, quý khách cần tìm hiểu kỹ mục đích sử dụng thang, vị trí lắp đặt để dành phần sở hữu hệ thống thang thích hợp nhất. Sự phù hợp phụ thuộc vào trọng tải của hàng hóa, mức độ vận tốc cần thiết khi di chuyển…. Với thang máy tải hàng, tùy vào kích thước lớn nhỏ của cabin để quy định trọng lượng tải hàng hóa cho phép ở mức tối đa. Sự lựa chọn thang cần có sự tư vấn hợp tác với nhà cung cấp.
Thang máy tải hàng hoạt động ở trạng thái tốt nhất chỉ khi được lắp đặt đúng và đạt chuẩn. Trong quá trình lắp thang máy tải hàng khách hàng cần lưu ý ba vấn đề:
Xây dựng hố thang thích hợp: Đây là công đoạn đầu tiên trong quá trình lắp đặt, để thang máy tải hàng hoạt động tải trọng lượng tối đa mà không gặp trục trặc thì quá trình xây dựng hố thang cần phải chú ý. Xây dựng hố thang máy tải hàng phải đúng kích thước cho phép của bộ phận kỹ thuật sau khi tính toán, đưa ra số liệu cụ thể. Bởi hố thang đúng chuẩn kích thước sẽ giúp quy trình lắp đặt nhanh, hạn chế các sự cố sau một thời gian sử dụng như rò rỉ nước, các sự cố liên quan đến điện.
STT |
ĐẶC TÍNH CHUNG |
|
01 |
Loại thang |
Thang tời không đối trọng. |
02 |
Mã hiệu |
TT-NT200-5 |
03 |
Số lượng |
01 thang |
04 |
Tải trọng |
200 Kg |
05 |
Tốc độ |
10-18 mét/phút |
06 |
Số tầng |
|
07 |
Số điểm dừng thang |
|
08 |
Kích thước giếng thang |
800x900mm |
09 |
Hành trình di chuyeån |
Theo thực tế |
10 |
Pit (chiều âm hố thang) |
0 |
11 |
Nguồn điện thang máy |
1 phase 220v hoặc 380v (Khách hàng cung cấp điện tới phòng đặt máy). |
STT |
ĐỘNG CƠ . |
|
01 |
Động cơ |
Mitsubishi |
02 |
Xuất xứ |
Nhật Bản |
03 |
Nguồn điện |
3 phase, 5 dây, 220 volt hoặc 380v |
04 |
Công suất động cơ |
2.2 Kw (Cho tải trọng 200kg) |
STT |
HỆ THỐNG TỦ ĐIỀU KHIỂN – HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐƠN |
01 |
Công tắc tơ,atomat,rơ le....vv.... |
02 |
Biến tần INVT- CHE 100a hoặc LS- Ig5A và các thiết bị khác. |
STT |
PHÒNG THANG ( CABIN) |
|
01 |
Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) |
600x700x900 |
02 |
Vách bên cabin |
Inox sọc nhuyễn |
05 |
Sàn phòng thang |
|
06 |
Bảng điều khiển cabin |
Bảng gọi 5 nút |
07 |
Nút nhấn chọn tầng |
Nút chuyên dụng. |
STT |
CỬA TẦNG |
|
01 |
Loại cửa |
Cửa inox mở bằng tay từ tim |
02 |
Kích thước |
600x950mm |
STT |
Linh Kiện Khác. |
|
01 |
Rail dẫn hướng cabin |
(5K) – Chuyên dùng cho thang máy. |
02 |
Shose dẫn hướng cabin |
Chuyên dùng cho thang máy. |
03 |
Cáp sợi treo cabin |
Cáp chuyên dùng cho thang máy |
04 |
Cáp điện chạy dọc theo cabin |
Cáp chuyên dùng |
05 |
Bộ bảo vệ quá dòng, mất pha, quá tải |
Cài đặt trong phần mềm biến tần (Inverter) |