Thang máy tải hàng MQ1000-2
Liên hệ
Thang máy tải hàng MQ1000-2 là loại thang tải trọng lớn. Thường dùng cho nhà máy với khối lượng hàng hóa nhiều.
STT |
ĐẶC TÍNH CHUNG |
|
01 |
Loại thang |
Thang tời thực phẩm đối trọng |
02 |
Mã hiệu |
TM-NT1000-2 |
03 |
Số lượng |
01 thang |
04 |
Tải trọng |
1000 Kg |
05 |
Tốc độ |
10-18 mét/phút |
06 |
Số tầng |
|
07 |
Số điểm dừng thang |
|
08 |
Kích thước giếng thang |
Theo thực tế |
09 |
Hành trình di chuyeån |
Theo thực tế |
10 |
Pit (chiều âm hố thang) |
0 |
11 |
Nguồn điện thang máy |
3fa 380v (Khách hàng cung cấp điện tới phòng đặt máy). |
STT |
ĐỘNG CƠ . |
|
01 |
Động cơ |
Mitsubishi |
02 |
Xuất xứ |
Nhật Bản |
03 |
Nguồn điện |
3 phase, 5 dây, 220 volt hoặc 380v |
04 |
Công suất động cơ |
5.5 đến 7.5kw |
STT |
HỆ THỐNG TỦ ĐIỀU KHIỂN – HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐƠN |
01 |
Công tắc tơ,atomat,rơ le....vv.... |
02 |
Biến tần Fuji ACE hoặc LS- Ig5A và các thiết bị khác. |
STT |
PHÒNG THANG ( CABIN) |
|
01 |
Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) |
Theo yêu cầu sử dụng |
02 |
Vách bên cabin |
Inox sọc nhuyễn 304, t |
05 |
Sàn phòng thang |
|
|
STT |
CỬA TẦNG |
|
01 |
Loại cửa |
cửa inox mở tim CO |
02 |
Kích thước |
Theo yêu cầu sử dụng |
06 |
Bảng điều khiển cabin |
Bảng gọi hiển thị LED 7 đoạn, mũi tên |
07 |
Nút nhấn chọn tầng |
Nút chuyên dụng.123 |
STT |
Linh Kiện Khác. |
|
01 |
Rail dẫn hướng cabin |
(5K) – Chuyên dùng cho thang máy. |
02 |
Shose dẫn hướng cabin |
Chuyên dùng cho thang máy. |
03 |
Cáp sợi treo cabin |
Cáp chuyên dùng cho thang máy |
04 |
Cáp điện chạy dọc theo cabin |
Cáp chuyên dùng |
05 |
Bộ bảo vệ quá dòng, mất pha, quá tải |
Cài đặt trong phần mềm biến tần (Inverter) |
Nội dung bên trong TAB 2