Thang tải hàng MQ250-5
Liên hệ
Thang tải hàng MQ250-5 là loại thang máy tải hàng tải trọng vừa phải dùng trong các kho hàng nhỏ.
Thang máy tải hàng là thiết bị quan trọng trong việc tự động hóa hệ thống vận chuyển, lưu thông hàng hóa trong nhà hàng, khách sạn, siêu thị... Điểm mạnh của sản phẩm này là chất lượng, thuận tiện trong sử dụng.
Đặc điểm:
Tùy theo hàng hóa vận chuyển của Quý Khách, chúng tôi có thể tư vấn và thiết kế theo các yêu cầu vận chuyển đặc biệt của người tiêu dùng.
Thang tời được lập trình hoàn toàn tự động theo lệnh gọi tầng, hiển thị số tầng và chiều đang hoạt động bằng đèn LED,
Thang chạy với tốc độ yêu cầu.
Được trang bị các cảm biến an toàn cho cửa tầng và cửa cabin.
STT |
ĐẶC TÍNH CHUNG |
|
01 |
Loại thang |
Thang đối trọng. |
02 |
Mã hiệu |
TT-NT250 |
03 |
Số lượng |
01 thang |
04 |
Tải trọng |
250 Kg |
05 |
Tốc độ |
10-18 mét/phút |
06 |
Số tầng |
5 |
07 |
Số điểm dừng thang |
5 |
08 |
Kích thước giếng thang |
800x900mm |
09 |
Hành trình di chuyeån |
Theo thực tế |
10 |
Pit (chiều âm hố thang) |
0 |
11 |
Nguồn điện thang máy |
1 phase 220v hoặc 380v (Khách hàng cung cấp điện tới phòng đặt máy). |
STT |
ĐỘNG CƠ . |
|
01 |
Động cơ |
Mitsubishi |
02 |
Xuất xứ |
Nhật Bản |
03 |
Nguồn điện |
3 phase, 5 dây, 220 volt hoặc 380v |
04 |
Công suất động cơ |
2.2 Kw (Cho tải trọng 250kg) |
STT |
HỆ THỐNG TỦ ĐIỀU KHIỂN – HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐƠN |
01 |
Công tắc tơ,atomat,rơ le....vv.... |
02 |
Biến tần Fuji hoặc LS- Ig5A và các thiết bị khác. |
STT |
PHÒNG THANG ( CABIN) |
|
01 |
Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) |
Theo yêu cầu |
02 |
Vách bên cabin |
Inox sọc nhuyễn |
05 |
Sàn phòng thang |
|
06 |
Bảng điều khiển cabin |
Bảng gọi 3 nút |
07 |
Nút nhấn chọn tầng |
Nút chuyên dụng. |
STT |
CỬA TẦNG |
|
01 |
Loại cửa |
Cửa mở cánh hoặc cửa xếp |
02 |
Kích thước |
Theo cabin |
STT |
Linh Kiện Khác. |
|
01 |
Rail dẫn hướng cabin |
(5K) – Chuyên dùng cho thang máy. |
02 |
Shose dẫn hướng cabin |
Chuyên dùng cho thang máy. |
03 |
Cáp sợi treo cabin |
Cáp chuyên dùng cho thang máy |
04 |
Cáp điện chạy dọc theo cabin |
Cáp chuyên dùng |
05 |
Bộ bảo vệ quá dòng, mất pha, quá tải |
Cài đặt trong phần mềm biến tần (Inverter) |
Tải trọng: | 100 kg |
Tốc độ di chuyển: | 10m/p |
Số điểm dừng: | 2 |