Thang máy tải thực phẩm CO200MQ-3

Liên hệ


Thang thực phẩm có kích thước nhỏ gọn. Mẫu mã đẹp, phù hợp không gian sang trọng như nhà hàng,quán ăn...vv... Không gây tiếng ồn cho không gian tĩnh lặng.

Thang thực phẩm có kích thước nhỏ gọn, hệ thống nút điều khiển gọi tầng chỉ bố trí duy nhất ngoài mỗi cửa tầng hoặc chỉ trong cabin, công năng chính là chuyên chở hàng hóa nhẹ như đồ ăn, sách vở, các đồ gia dụng nhỏ, v.v… được sử dụng trong các nhà hàng, khách sạn, trường học mẫu giáo, thư viện, kho tàng, tàu thủy v.v…

Hệ thống cửa cabin của thang tải thực phẩm thường là mở bằng tay theo chiều dọc, cửa dạng một cánh, hoặc hai cánh trượt lên xuống hai phía. Nội thất cabin thường là Inox sọc nhuyễn, có thiết kế sang trọng, dễ sử dụng và chuyển động êm ái v.v… Tại mỗi cửa tầng đếu có switch điện an toàn. Hệ thống ray dẫn hướng cho cabin và đối trọng là ray chữ T – loại chuyên dụng cho thang máy. Hiển thị báo tầng, chiều chuyển động của thang bố trí tại mỗi cửa tầng.
 
 

STT

     ĐẶC TÍNH CHUNG

01

Loại thang

Thang tời thực phẩm đối trọng

02

Mã hiệu

TT-NTCo200NT-3

03

Số lượng

01 thang

04

Tải trọng

200 Kg

05

Tốc độ

10-18 mét/phút

06

Số tầng

 03

07

Số điểm dừng thang

 03

08

Kích thước giếng thang

Theo thực tế

09

Hành trình di chuyeån

Theo thực tế

10

Pit (chiều âm hố thang)

0

11

Nguồn điện thang máy

1 phase 220v hoặc 380v

(Khách hàng cung cấp điện tới phòng đặt máy).

STT

 ĐỘNG CƠ .

01

Động cơ

Mitsubishi

02

Xuất xứ

Nhật Bản

03

Nguồn điện

3 phase, 5 dây, 220 volt  hoặc  380v

04

Công suất động cơ

1.5kw -2.2 Kw (Cho tải trọng 200kg tùy vào tốc độ)

STT

      HỆ THỐNG TỦ ĐIỀU KHIỂN – HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐƠN

01

Công tắc tơ,atomat,rơ le....vv....

02

Biến tần INVT- CHE 100a hoặc LS- Ig5A và các thiết bị khác.

STT

      PHÒNG THANG ( CABIN)

01

Kích thước   (Rộng x Sâu x Cao)

Theo yêu cầu sử dụng 

02

Vách bên cabin

 Inox sọc nhuyễn 304

05

Sàn phòng thang

 

   

STT

      CỬA TẦNG

01

Loại cửa

cửa inox mở tim CO

02

Kích thước

Theo yêu cầu sử dụng 

06

Bảng điều khiển cabin

Bảng gọi hiển thị LED 7 đoạn, mũi tên

07

Nút nhấn chọn tầng

Nút chuyên dụng.123

STT

      Linh Kiện Khác.

01

Rail dẫn hướng cabin

(5K) – Chuyên dùng cho thang máy.

02

Shose dẫn hướng cabin

Chuyên dùng  cho thang máy.

03

Cáp sợi treo cabin

Cáp chuyên dùng cho thang máy

04

Cáp điện chạy dọc theo cabin

Cáp chuyên dùng

05

Bộ bảo vệ quá dòng, mất pha, quá tải

Cài đặt trong phần mềm biến tần (Inverter)

Tải trọng: 200 kg
Tốc độ di chuyển: 18m/p
Số điểm dừng: 3