Thang tời thực phẩm MQ100-3
Liên hệ
Thang máy tải thực phẩm có mã MQ100-3 là dòng thang cho nhà hàng 3 tầng với tải trọng là 100kg.
Thang máy tải hàng giúp tối ưu hóa việc vận chuyển hàng hóa tiết kiệm tối đa nguồn nhân lực và tăng năng xuất lao động. Do tính năng vận chuyển hàng hóa nên yêu cầu đối với thang máy tải hàng: khả năng chịu trọng tải lớn, độ bền bỉ cao, di chuyển nhanh chóng và đặc biệt độ an toàn cũng được bảo đảm tuyệt đối, tránh dẫn đến sự cố xảy ra. Khác với hệ thống thang tải khách thang máy tải hàng đề cao sức bền, chịu lực còn thang máy tải khách ngoài đảm bảo tính an toàn còn phải tăng tính thẩm mỹ cho không gian nơi lắp đặt.
Nó cho phép giảm sức lao động , tiếc kiệm thời gian, vận chuyển chuyên nghiệp cho nhà hàng hoặc quán cafe,karaoke.
Thang tời thực phẩm hiện nay đang ngày càng phổ biến , cần thiết trên thị trường.
Công ty Nam trường chúng tôi hiện đang sản xuất nhiều loại thang tời khác nhau, phù hợp với thị trường hiện nay.
Phương châm của chúng tôi là :
- Giá cả hợp lý. Ở đâu giá tốt, chúng tôi giá tốt hơn.
- Phù hợp với mọi địa hình lắp đặt, mọi loại kích thước giếng thang.
- Có mọi loại tải trọng từ 10kg đến 500kg.
- Chất lượng tốt nhất . Chúng tôi bảo hành sản phẩm 1 đến 3 năm tùy theo loại thang, thấp nhất là 12 tháng.
- Bảo hành nhanh nhất khi sảy ra sự cố chỉ 1-2h trong nội thành HN và 24h với ngoại tỉnh.
- Mẫu mã đẹp, Phù hợp với không gian sang trọng của nhà hàng, quán bar.
STT |
ĐẶC TÍNH CHUNG THANG MÁY TỜI THỰC PHẨM |
|
01 |
Loại thang |
Thang tời không đối trọng. |
02 |
Mã hiệu |
TT-NT100-3 |
03 |
Số lượng |
01 thang |
04 |
Tải trọng |
150 Kg |
05 |
Tốc độ |
10-18 mét/phút |
06 |
Số tầng |
|
07 |
Số điểm dừng thang |
|
08 |
Kích thước giếng thang |
800x900mm |
09 |
Hành trình di chuyeån |
Theo thực tế |
10 |
Pit (chiều âm hố thang) |
0 |
11 |
Nguồn điện thang máy |
1 phase 220v hoặc 380v (Khách hàng cung cấp điện tới phòng đặt máy). |
STT |
ĐỘNG CƠ . |
|
01 |
Động cơ |
Mitsubishi |
02 |
Xuất xứ |
Nhật Bản |
03 |
Nguồn điện |
3 phase, 5 dây, 220 volt hoặc 380v |
04 |
Công suất động cơ |
1.5 Kw (Cho tải trọng 50kg) |
STT |
HỆ THỐNG TỦ ĐIỀU KHIỂN – HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐƠN |
01 |
Công tắc tơ,atomat,rơ le....vv.... |
02 |
Biến tần INVT- CHE 100a hoặc LS- Ig5A và các thiết bị khác. |
STT |
PHÒNG THANG ( CABIN) |
|
01 |
Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) |
750x850x950 |
02 |
Vách bên cabin |
Inox sọc nhuyễn |
05 |
Sàn phòng thang |
|
06 |
Bảng điều khiển cabin |
Bảng gọi 3 nút |
07 |
Nút nhấn chọn tầng |
Nút chuyên dụng. |
STT |
CỬA TẦNG |
|
01 |
Loại cửa |
Cửa inox mở bằng tay từ tim |
02 |
Kích thước |
750x950mm |
STT |
Linh Kiện Khác. |
|
01 |
Rail dẫn hướng cabin |
(5K) – Chuyên dùng cho thang máy. |
02 |
Shose dẫn hướng cabin |
Chuyên dùng cho thang máy. |
03 |
Cáp sợi treo cabin |
Cáp chuyên dùng cho thang máy |
04 |
Cáp điện chạy dọc theo cabin |
Cáp chuyên dùng |
05 |
Bộ bảo vệ quá dòng, mất pha, quá tải |
Cài đặt trong phần mềm biến tần (Inverter) |
Tải trọng: | 100 kg |
Tốc độ di chuyển: | 10m/p |
Số điểm dừng: | 3 |