STT |
ĐẶC TÍNH CHUNG |
|
01 |
Loại thang |
Thang tải thực phẩm có đối trọng. |
02 |
Mã hiệu |
xxxxxx |
03 |
Số lượng |
01 thang |
04 |
Tải trọng |
100 Kg |
05 |
Tốc độ |
25 mét/phút |
06 |
Số tầng |
|
07 |
Số điểm dừng thang |
|
08 |
Kích thước giếng thang |
|
09 |
Hành trình di chuyển |
Theo thực tế |
10 |
Pit (chiều âm hố thang) |
|
11 |
Nguồn điện thang máy |
3 pha 380v (Khách hàng cung cấp điện tới phòng đặt máy). |
STT |
ĐỘNG CƠ . |
|
01 |
Động cơ |
Mitsubishi Thái Lan |
03 |
Nguồn điện |
3 phase, 5 dây, 380 volt |
04 |
Công suất động cơ |
2.2 Kw (Cho tải trọng 250Kg) |
STT |
HỆ THỐNG TỦ ĐIỀU KHIỂN – HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐƠN |
01 |
Công tắc tơ, atomat, rơ le....vv.... |
02 |
Biến tần LS – Hàn Quốc và các thiết bị khác. ( Sử dụng biến tần như thang máy tải khách để tiết kiệm điện và độ ổn định cao) |
STT |
PHÒNG THANG ( CABIN) |
|
01 |
Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) |
|
02 |
Vách cabin |
Inox 304 xước dầy 1 mm |
03 |
Khung cabin |
Thép hình |
04 |
Sàn cabin |
Inox 304 gân dày 2 mm |
05 |
Cửa cabin |
không |
STT |
Cửa tầng |
|
01 |
Loại cửa |
Cửa inox 304 |
02 |
Kiểu mở |
Mở 1 cánh bằng tay |
03 |
Bao che bên ngoài |
Bản hẹp 3 phía |
STT |
BẢNG ĐIỀU KHIỂN |
|
01 |
Bảng gọi tầng |
Bảng gọi chuyên dụng cho thang máy bằng Inox |
02 |
Nút gọi tầng |
Nút chuyên dụng cho thang máy |
STT |
LINH KIỆN KHÁC |
|
01 |
Rail dẫn hướng cabin, đối trọng |
(5K) – Chuyên dùng cho thang máy. |
02 |
Shose dẫn hướng cabin, đối trọng |
(5K) – Chuyên dùng cho thang máy. |
03 |
Cáp sợi treo cabin, đối trọng |
Cáp chuyên dùng cho thang máy |
04 |
Bộ bảo vệ quá dòng, mất pha, quá tải |
Cài đặt trong phần mềm biến tần (Inverter) |
05 |
Bệ máy |
Thép hình |
06 |
Các linh kiện khác |
Bass nối ray, kẹp ray, công tắc hành trình, công tắc cửa…. |